橇 khiêu [Chinese font] 橇 →Tra cách viết của 橇 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
khiêu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
một thứ đồ đi trên bùn, hình như cái sọt, hai đầu vểnh lên, một chân quỳ vào trong, một chân đẩy đi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vật dùng để đi hay trượt trong bùn, tuyết... ◎Như: “tuyết khiêu” 雪橇 xe trượt tuyết. ◇Sử Kí 史記: “Thủy hành thừa thuyền, nê hành thừa khiêu” 水行乘船, 泥行乘橇 (Hạ bổn kỉ 夏本紀) Đi trên nước đáp thuyền, đi trên bùn (đầm lầy) cỡi cái khiêu.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ đồ đi trên bùn, hình như cái sọt, hai đầu vểnh lên, một chân quỳ vào trong, một chân đẩy đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xe quệt (đi trên đường bùn hay trên tuyết): 雪橇 Xe quệt đi trên tuyết.
Từ ghép
băng khiêu 冰橇
tuyệt
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một loại thuyền nan rất nhỏ và nhẹ, thời xưa dùng để đi trên bùn sình.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典