樨 tê [Chinese font] 樨 →Tra cách viết của 樨 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
tê
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây quế
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Mộc tê” 木樨: cây hoa quế, cũng viết là 木犀. § Xem “tê” 犀.
2. (Danh) Món ăn có trộn thêm trứng (như hoa vàng). ◎Như: “mộc tê phạn” 木樨飯 cơm rang trứng, “mộc tê thang” 木樨湯 canh trứng.
Từ điển Thiều Chửu
① Người Giang Nam gọi quế là mộc tê 木樨.
Từ điển Trần Văn Chánh
【木樨】mộc tê [mùxi] (thực) ① Cây mộc;
② Hoa mộc;
③ Món ăn có trứng gà: 木樨肉 Thịt xào trứng; 木樨飯 Cơm rang trứng; 木樨湯 Canh trứng. Cv. 木犀.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mộc tê 木樨: Một tên chỉ cây quế. Vỏ quế.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典