槛 hạm →Tra cách viết của 槛 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét)
Ý nghĩa:
hạm
giản thể
Từ điển phổ thông
hiên nhà
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 檻.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 檻
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lan can;
② Cũi, xe tù: 獸檻 Cũi nhốt súc vật; 檻車 Xe tù. Xem 檻 [kăn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngạch, ngưỡng, bậc (cửa): 門檻 Ngạch cửa, ngưỡng cửa, bậc cửa. Cv. 門坎. em 檻 [jiàn].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典