楬 kệ, kiệt [Chinese font] 楬 →Tra cách viết của 楬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
kiệt
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cột mốc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mốc, cọc đóng để làm nêu. ◇Chu Lễ 周禮: “Hữu tử ư đạo lộ giả, tắc lệnh mai nhi trí kiệt yên” 有死於道路者, 則令埋而置楬焉 (Thu quan 秋官, Chá thị 蜡氏) Có người chết bên đường, thì ra lệnh đem chôn và dựng cọc làm mốc.
2. Một âm là “kệ”. (Danh) Tên một nhạc khí, tức là cái “ngữ” 敔.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cọc mốc, cái cọc đóng để làm nêu một sự vật gì. Ta quen đọc là chữ kệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cột mốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cọc gỗ.
kệ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mốc, cọc đóng để làm nêu. ◇Chu Lễ 周禮: “Hữu tử ư đạo lộ giả, tắc lệnh mai nhi trí kiệt yên” 有死於道路者, 則令埋而置楬焉 (Thu quan 秋官, Chá thị 蜡氏) Có người chết bên đường, thì ra lệnh đem chôn và dựng cọc làm mốc.
2. Một âm là “kệ”. (Danh) Tên một nhạc khí, tức là cái “ngữ” 敔.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cọc mốc, cái cọc đóng để làm nêu một sự vật gì. Ta quen đọc là chữ kệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cột mốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mầm cây. Cây con. Cũng đọc Kiệt.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典