Kanji Version 13
logo

  

  

椿 thung, xuân [Chinese font] 椿  →Tra cách viết của 椿 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
thung
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “xuân”, thân cao ba bốn trượng, mùa hè ra hoa trắng, lá non ăn được, gỗ dùng làm đàn. § Tục gọi là “hương xuân” 椿. Trang Tử nói đời xưa có cây xuân lớn, lấy tám nghìn năm làm một mùa xuân, tám nghìn năm làm một mùa thu.
2. (Danh) Chỉ phụ thân (cha). ◎Như: “xuân đình” 椿 cha, “xuân huyên” 椿 cha mẹ.
3. (Hình) Cao tuổi, thọ. ◎Như: “xuân thọ” 椿 trường thọ.
4. § Ghi chú: Tục đọc là “thung”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây xuân. Ông Trang tử nói đời xưa có cây xuân lớn, lấy tám nghìn năm làm một mùa xuân, tám nghìn năm là một mùa thu, vì thế người ta hay dùng chữ xuân để chúc thọ. Nay ta gọi cha là xuân đình 椿 cũng theo ý ấy. Tục đọc là chữ thung.

xuân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cây xuân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “xuân”, thân cao ba bốn trượng, mùa hè ra hoa trắng, lá non ăn được, gỗ dùng làm đàn. § Tục gọi là “hương xuân” 椿. Trang Tử nói đời xưa có cây xuân lớn, lấy tám nghìn năm làm một mùa xuân, tám nghìn năm làm một mùa thu.
2. (Danh) Chỉ phụ thân (cha). ◎Như: “xuân đình” 椿 cha, “xuân huyên” 椿 cha mẹ.
3. (Hình) Cao tuổi, thọ. ◎Như: “xuân thọ” 椿 trường thọ.
4. § Ghi chú: Tục đọc là “thung”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây xuân. Ông Trang tử nói đời xưa có cây xuân lớn, lấy tám nghìn năm làm một mùa xuân, tám nghìn năm là một mùa thu, vì thế người ta hay dùng chữ xuân để chúc thọ. Nay ta gọi cha là xuân đình 椿 cũng theo ý ấy. Tục đọc là chữ thung.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây xuân;
② [Chun] (Họ) Xuân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây lớn, cao tới ba bốn trượng, sống rất lâu — Chỉ người cha, ý mong cha sống lâu như cây xuân.
Từ ghép
xuân đình 椿 • xuân đường 椿 • xuân linh 椿



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典