椷 giam, ham, hàm [Chinese font] 椷 →Tra cách viết của 椷 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
giam
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái hộp
2. phong bì thư
3. cái chén
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hộp, rương, hòm.
2. (Danh) Thư tín. § Thông “giam” 緘.
3. (Động) Phong kín, bịt, ngậm. § Thông “giam” 緘.
4. Một âm là “hàm”. (Danh) Chén để đong.
5. (Động) Bọc, chứa. § Thông “hàm” 函.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hộp.
② Cái phong bì thơ, một phong thơ gọi là nhất giam 一椷.
② Một âm là hàm. Cái chén.
③ Lại một âm là ham. Ðong, chứa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hộp gỗ;
② Phong thơ, phong bì thơ: 一椷 Một phong thơ. Như 緘 (bộ 糸);
③ Li có chân.
ham
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hộp.
② Cái phong bì thơ, một phong thơ gọi là nhất giam 一椷.
② Một âm là hàm. Cái chén.
③ Lại một âm là ham. Ðong, chứa.
hàm
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hộp, rương, hòm.
2. (Danh) Thư tín. § Thông “giam” 緘.
3. (Động) Phong kín, bịt, ngậm. § Thông “giam” 緘.
4. Một âm là “hàm”. (Danh) Chén để đong.
5. (Động) Bọc, chứa. § Thông “hàm” 函.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hộp.
② Cái phong bì thơ, một phong thơ gọi là nhất giam 一椷.
② Một âm là hàm. Cái chén.
③ Lại một âm là ham. Ðong, chứa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chén bằng gỗ để uống rượu — Phong thư.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典