Kanji Version 13
logo

  

  

giam [Chinese font]   →Tra cách viết của 緘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
giam
phồn thể

Từ điển phổ thông
phong, bịt, ngậm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây buộc rương, hòm. ◇Hán Thư : “Sử khách tử giải khiếp giam” 使 (Ngoại thích truyện hạ ) Sai khách cởi dây buộc rương.
2. (Danh) Thư tín. ◇Thủy hử truyện : “Tam vị hảo hán diệc dữ ngã giao hậu, thường kí thư giam lai” , (Đệ thập nhất hồi) Ba vị hảo hán cũng giao tình rất hậu với tôi, thuờng có thư từ qua lại.
3. (Danh) Lượng từ: tờ thư, phong thư. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Chấn xuất thư nhất giam, đệ dữ Quan Công” , (Đệ nhị thập lục hồi) (Trần) Chấn lấy ra một phong thư, đưa cho Quan Công.
4. (Động) Trói, buộc.
5. (Động) Phong, bịt, ngậm. ◎Như: “giam khẩu bất ngôn” ngậm miệng không nói.
Từ điển Thiều Chửu
① Phong, bịt, ngậm, như giam khẩu bất ngôn ngậm miệng không nói. Phong thơ, phong bì cũng gọi là giam.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khép, bịt, ngậm lại, phong lại: Ngậm miệng không nói;
② Gởi: Người gởi: Lê Cường, Bộ văn hoá Hà Nội (cách đề ngoài phong bì);
③ (văn) Bì thơ, phong thơ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy dây buộc lại — Bịt lại, gói lại — Tiếng chỉ phong thư — Sợi dây.
Từ ghép
giam khẩu • kim nhân giam khẩu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典