椐 cư, cử [Chinese font] 椐 →Tra cách viết của 椐 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
cư
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây cư, cây linh thọ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “cư”, còn có tên là cây “linh thọ” 靈壽, gỗ dùng làm gậy chống, gọi là “linh thọ trượng” 靈壽丈.
2. Một âm là “cử”. (Danh) Cây “cử”. § Cũng như “cử” 櫸.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây cư, một tên là cây linh thọ 靈壽 gỗ dùng làm gậy chống, gọi là linh thọ trượng 靈壽丈.
② Một âm là cử. Cây cử, cũng như chữ cử 櫸.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây cư, cây linh thọ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài gỗ tốt, xưa dùng làm gậy chống.
cử
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “cư”, còn có tên là cây “linh thọ” 靈壽, gỗ dùng làm gậy chống, gọi là “linh thọ trượng” 靈壽丈.
2. Một âm là “cử”. (Danh) Cây “cử”. § Cũng như “cử” 櫸.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây cư, một tên là cây linh thọ 靈壽 gỗ dùng làm gậy chống, gọi là linh thọ trượng 靈壽丈.
② Một âm là cử. Cây cử, cũng như chữ cử 櫸.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 櫸.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典