桔 kết [Chinese font] 桔 →Tra cách viết của 桔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
cát
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
①【桔槔】cát cao [jiégao] Cần gàu, con quay để kéo nước (đặt trên mặt giếng);
②【桔梗】cát cánh [jiégâng] (dược) Cát cánh. Xem 桔 [jú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Cát cánh 桔梗.
Từ ghép
cát cánh 桔梗
kiết
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây, vỏ cứng, rễ dùng làm vị thuốc, cũng gọi là Kiết cánh 桔梗. Ta còn đọc Cát cánh.
kết
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. quả quít, quả cam
2. (xem: kết cánh 桔梗)
3. (xem: kết cao 桔槔)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “kết ngạnh” 桔梗.
2. (Danh) § Xem “kết cao” 桔槔.
3. § Cũng như chữ 橘.
Từ điển Thiều Chửu
① Kết cánh 桔梗 cỏ kết cánh, dùng làm thuốc.
② Kết cao 桔槔 con quay đặt ở trên mặt giếng để kéo nước lên cho dễ.
Từ điển Trần Văn Chánh
①【桔槔】cát cao [jiégao] Cần gàu, con quay để kéo nước (đặt trên mặt giếng);
②【桔梗】cát cánh [jiégâng] (dược) Cát cánh. Xem 桔 [jú].
Từ ghép
kết cánh 桔梗 • kết cao 桔槔 • kết ngạnh 桔梗
quất
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “kết ngạnh” 桔梗.
2. (Danh) § Xem “kết cao” 桔槔.
3. § Cũng như chữ 橘.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 橘 [jú]. Xem 桔 [jié].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Quất 橘 — Một âm là Kiết. Xem Kiết.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典