桐 đồng [Chinese font] 桐 →Tra cách viết của 桐 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
thông
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nhẹ nhàng — Xem Đồng.
đồng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: ngô đồng 梧桐)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây vông (lat. Paulownia tomentosa), gỗ dùng để đóng đàn. § Cây “ngô đồng” 梧桐 lá to bằng bàn tay, hột ăn được. Có thơ rằng: “Ngô đồng nhất diệp lạc, thiên hạ cộng tri thu” 梧桐一葉落, 天下共知秋 Một lá ngô đồng rụng, ai cũng biết là mùa thu (đến). Cây “du đồng” 油桐 quả có dầu, ép lấy dầu dùng được.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây đồng (cây vông), một thứ gỗ dùng để đóng đàn.
② Cây ngô đồng, lá to bằng bàn tay, hột ăn được.
③ Cây du đồng, quả có dầu, ép lấy dầu dùng được.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) ① Cây trẩu;
② Ngô đồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây, tức cây Ngô Đồng 梧桐. Ta có người cho là cây vông.
Từ ghép
ngô đồng 梧桐 • phả đồng 譜桐
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典