Kanji Version 13
logo

  

  

đồng [Chinese font]   →Tra cách viết của 桐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
thông
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nhẹ nhàng — Xem Đồng.

đồng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: ngô đồng )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây vông (lat. Paulownia tomentosa), gỗ dùng để đóng đàn. § Cây “ngô đồng” lá to bằng bàn tay, hột ăn được. Có thơ rằng: “Ngô đồng nhất diệp lạc, thiên hạ cộng tri thu” , Một lá ngô đồng rụng, ai cũng biết là mùa thu (đến). Cây “du đồng” quả có dầu, ép lấy dầu dùng được.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây đồng (cây vông), một thứ gỗ dùng để đóng đàn.
② Cây ngô đồng, lá to bằng bàn tay, hột ăn được.
③ Cây du đồng, quả có dầu, ép lấy dầu dùng được.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) ① Cây trẩu;
② Ngô đồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây, tức cây Ngô Đồng . Ta có người cho là cây vông.
Từ ghép
ngô đồng • phả đồng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典