柿 thị →Tra cách viết của 柿 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: かき
Ý nghĩa:
cây hồng, persimmon
柿 sĩ, thị →Tra cách viết của 柿 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét)
Ý nghĩa:
sĩ
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây hồng. Cây gậy. Như chữ Sĩ 柹. Cũng đọc là Thị.
thị
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cây hồng, quả hồng
2. cây thị
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây hồng (lat. Diospyros kaki), quả gọi là “thị tử” 柿子 (tiếng Anh: persimmon hoặc kaki) ăn được, gỗ dùng làm khí cụ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây thị, quả gọi thị tử 柿子 ăn được, gỗ dùng làm khí cụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Quả thị, quả hồng: 柿子 Quả hồng; 柿霜 Bột trắng trên hồng khô; 柿餅 Hồng khô; 柿子椒 Ớt tây. Cv. 柹.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây hồng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典