Kanji Version 13
logo

  

  

柿 thị  →Tra cách viết của 柿 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: かき
Ý nghĩa:
cây hồng, persimmon

, thị  →Tra cách viết của 柿 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét)
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây hồng. Cây gậy. Như chữ Sĩ . Cũng đọc là Thị.

thị
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cây hồng, quả hồng
2. cây thị
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây hồng (lat. Diospyros kaki), quả gọi là “thị tử” (tiếng Anh: persimmon hoặc kaki) ăn được, gỗ dùng làm khí cụ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây thị, quả gọi thị tử ăn được, gỗ dùng làm khí cụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Quả thị, quả hồng: Quả hồng; Bột trắng trên hồng khô; Hồng khô; Ớt tây. Cv. .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây hồng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典