柝 thác [Chinese font] 柝 →Tra cách viết của 柝 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
thác
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mõ canh (gõ cầm canh ban đêm)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mõ canh. ◎Như: “kích thác” 擊柝 đánh mõ để cầm canh.
2. (Động) Khai thác, mở mang. § Thông “thác” 拓. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Khuếch tứ phương, thác bát cực” 廓四方, 柝八極 (Nguyên đạo 原道) Mở rộng bốn phương, mở mang tám cõi.
Từ điển Thiều Chửu
① Mõ canh, tấm sắt cầm canh. Ban đêm canh giờ đánh mõ hay tấm sắt để cầm canh gọi là kích thác 擊柝.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tấm sắt cầm canh, mõ canh: 擊柝 Gõ mõ (hay tấm sắt) để cầm canh (ban đêm).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bổ ra. Chẻ ra — Cái mõ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典