Kanji Version 13
logo

  

  

cam [Chinese font]   →Tra cách viết của 柑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
cam
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cây cam
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây cam. § Trái của cây cam cũng gọi là “cam” . ◎Như: “kim cam” cam vàng.
2. Một âm là “kiềm”. (Động) Lấy miếng gỗ đặt ở mõm ngựa, làm cho ngựa không ăn được. § Thông “kiềm” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cây cam.
② Cùng nghĩa với chữ cam .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây cam;
② Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây, trái nhiều nước thơm ngon. Ta cũng gọi là cây Cam, quả Cam ( citrus nobilis ) — Một âm khác là Kiềm.
Từ ghép
cam quả • nhũ cam

kiềm
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy khúc gỗ nhỏ mà kiềm miệng ngựa — Dùng như chữ Kiềm — Một âm là Cam.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典