晬 tối [Chinese font] 晬 →Tra cách viết của 晬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
tối
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trẻ đầy năm, trẻ 1 tuổi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con trẻ sinh được một năm gọi là “tối” 周晬. ◇Liêu sử 遼史: “Tam nguyệt năng hành, tối nhi năng ngôn” 三月能行, 晬而能言 (Thái tổ bổn kỉ thượng 太祖本紀上) Ba tháng biết đi, một năm biết nói.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầy năm, con trẻ sinh được một năm gọi là chu tối 周晬.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lễ ăn đầy năm, đám thôi nôi (của trẻ nhỏ được một năm tuổi);
② Lễ kỉ niệm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy năm. Tròn một tuổi. Cũng gọi là Chu tối.
Từ ghép
bách tối 百晬
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典