旻 mân [Chinese font] 旻 →Tra cách viết của 旻 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
mân
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mùa thu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mùa thu.
2. (Danh) Trời không. ◎Như: “thương mân” 倉旻 trời xanh. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Mang mang đại khối, du du cao mân” 茫茫大塊, 悠悠高旻 (Tự tế văn 自祭文) Mênh mông vũ trụ, thăm thẳm trời cao.
Từ điển Thiều Chửu
① Mùa thu.
② Chỗ trời không, như thương mân 倉旻 trời xanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mùa thu;
② Khoảng không trên trời, trời: 蒼旻 Trời xanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trời mùa thu — Bầu trời. Cũng gọi là Mân thiên 旻天.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典