攄 sư [Chinese font] 攄 →Tra cách viết của 攄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
sư
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. giãi bày, giãi tỏ
2. vọt lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thư, hả, trải ra, bày tỏ, phát biểu. ◎Như: “sư ý” 攄意 được hả dạ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bách chủng u hoài vị nhất sư” 一種幽懷未一攄 (Bát muộn 撥悶) Trăm thứ u buồn chưa một lần được giải tỏa.
2. (Động) Nhảy, vọt lên.
Từ điển Thiều Chửu
① Thư, hả, như sư ý 攄意 được hả dạ.
② Vọt lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Giãi bày, bày tỏ. (Ngr) Thư, hả: 攄意 Hả lòng, hả dạ;
② Vọt lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bày ra, trải ra — Vọt lên. Bay lên.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典