摜 quán [Chinese font] 摜 →Tra cách viết của 摜 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
quán
phồn thể
Từ điển phổ thông
quật xuống, đánh đổ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quẳng, ném. ◎Như: “quán giao” 摜交 trò chơi đánh vật.
Từ điển Thiều Chửu
① Tập quen, cũng như chữ quán 慣.
② Quật xuống, cùng đánh nhau vật nhau cũng gọi là quán giao 摜交.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Vứt, ném, quăng: 往地下一摜 Vứt xuống đất;
② (văn) Quật xuống, vật xuống;
③ (văn) Tập quen (dùng như 慣, bộ 忄).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quen. Thói quen. Như chữ Quán 慣 — Đeo, mang — Tiện tay, thuận tay mà ném đi, liệng đi.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典