摑 quách, quặc [Chinese font] 摑 →Tra cách viết của 摑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
quách
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tát tai, bạt tai. ◎Như: “quặc liễu tha nhất ba chưởng” 摑了他一巴掌.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh, tát tai, cũng đọc là chữ quách.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tát vào mặt, tát tai, bợp tai. Cg. 摑 [guó].
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 摑 [guai].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay mà đánh. Vả, tát. Cũng đọc Quắc.
quắc
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Tát vào mặt, tát tai, bợp tai. Cg. 摑 [guó].
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 摑 [guai].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cách viết của chữ Quắc 幗.
quặc
phồn thể
Từ điển phổ thông
đánh, bạt tai
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tát tai, bạt tai. ◎Như: “quặc liễu tha nhất ba chưởng” 摑了他一巴掌.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh, tát tai, cũng đọc là chữ quách.
quốc
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Tát vào mặt, tát tai, bợp tai. Cg. 摑 [guó].
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 摑 [guai].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典