Kanji Version 13
logo

  

  

yểm [Chinese font]   →Tra cách viết của 揜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
yểm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. giật lấy
2. chùm, che đậy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắt lấy.
2. (Động) Che lấp, che đậy. § Thông “yểm” . ◇Lễ Kí : “Hà bất yểm du, du bất yểm hà” , (Sính nghĩa ) Tì vết không che lấp ngọc, ngọc không che lấp tì vết.
3. (Động) Đoạt mất.
Từ điển Thiều Chửu
① Giật lấy.
② Chùm, che đậy.
③ Cướp.
④ Khốn đốn, ngặt nghèo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Che đậy;
② Giật lấy;
③ Khốn đốn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trùm lên. Che lên — Đánh úp — Cướp đoạt — Dùng như chữ Yểm .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典