揜 yểm [Chinese font] 揜 →Tra cách viết của 揜 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
yểm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. giật lấy
2. chùm, che đậy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắt lấy.
2. (Động) Che lấp, che đậy. § Thông “yểm” 掩. ◇Lễ Kí 禮記: “Hà bất yểm du, du bất yểm hà” 瑕不揜瑜, 瑜不揜瑕 (Sính nghĩa 聘義) Tì vết không che lấp ngọc, ngọc không che lấp tì vết.
3. (Động) Đoạt mất.
Từ điển Thiều Chửu
① Giật lấy.
② Chùm, che đậy.
③ Cướp.
④ Khốn đốn, ngặt nghèo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Che đậy;
② Giật lấy;
③ Khốn đốn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trùm lên. Che lên — Đánh úp — Cướp đoạt — Dùng như chữ Yểm 掩.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典