揕 chấm [Chinese font] 揕 →Tra cách viết của 揕 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
chấm
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đâm, đánh. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thần tả thủ bả kì tụ, nhi hữu thủ chấm kháng kì hung” 臣左手把其袖, 而右手揕抗其胸 (Yên sách tam 燕策三) Tay trái tôi níu lấy tay áo của hắn, tay phải tôi sẽ đâm vào ngực hắn.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðâm, đánh.
trấm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đâm, đánh
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đâm bằng dao hoặc kiếm;
② Đánh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh đập — Đâm vào. Xỉa vào.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典