捅 thống →Tra cách viết của 捅 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
thống
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đâm, chọc, thúc, huých
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đâm, chọc. ◎Như: “bả song hộ thống phá liễu” 把窗戶捅破了 chọc thủng cả cửa sổ.
2. (Động) Nói toạc ra.
3. (Động) Gây ra. ◎Như: “thống lậu tử” 捅漏子 gây ra tai vạ, đem lại phiền nhiễu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典