抃 biến, biện [Chinese font] 抃 →Tra cách viết của 抃 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
biến
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vỗ tay
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vỗ tay. ◎Như: “hoan biến” 歡抃 vui mừng vỗ tay.
2. (Động) Đánh, đập, kích.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “biện”.
Từ điển Thiều Chửu
① Vỗ tay, như hoan biến 歡抃 vui mừng vỗ tay. Cũng đọc là chữ biện.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vỗ tay: 歡抃 Vui mừng vỗ tay.
biện
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vỗ tay. ◎Như: “hoan biến” 歡抃 vui mừng vỗ tay.
2. (Động) Đánh, đập, kích.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “biện”.
Từ điển Thiều Chửu
① Vỗ tay, như hoan biến 歡抃 vui mừng vỗ tay. Cũng đọc là chữ biện.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vỗ tay: 歡抃 Vui mừng vỗ tay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đập tay, lấy tay mà đánh, đập.
Từ ghép
biện dũng 抃踊 • biện vũ 抃舞
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典