Kanji Version 13
logo

  

  

hố [Chinese font]   →Tra cách viết của 戽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 戶
Ý nghĩa:
hố
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
gáo múc nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hố đẩu” gầu tát nước, hình giống như cái đấu.
2. (Động) Múc nước. ◎Như: “hố thủy quán cái” múc nước tưới rót.
Từ điển Thiều Chửu
① Hố đẩu cái gầu dây, cái gáo múc nước trong thuyền.
② Cái xe kéo nước, dùng để vận nước lên ruộng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gàu (tát nước): Gàu gió;
② Xe kéo nước (để dẫn lên ruộng);
③ Tát (nước): Tát nước chống hạn; Máy tát nước.

hỗ
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gàu để tát nước.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典