戽 hố [Chinese font] 戽 →Tra cách viết của 戽 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 戶
Ý nghĩa:
hố
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gáo múc nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hố đẩu” 戽斗 gầu tát nước, hình giống như cái đấu.
2. (Động) Múc nước. ◎Như: “hố thủy quán cái” 戽水灌溉 múc nước tưới rót.
Từ điển Thiều Chửu
① Hố đẩu 戽斗 cái gầu dây, cái gáo múc nước trong thuyền.
② Cái xe kéo nước, dùng để vận nước lên ruộng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gàu (tát nước): 風戽 Gàu gió;
② Xe kéo nước (để dẫn lên ruộng);
③ Tát (nước): 戽水抗旱 Tát nước chống hạn; 戽水機 Máy tát nước.
hỗ
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gàu để tát nước.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典