戹 ách [Chinese font] 戹 →Tra cách viết của 戹 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 戶
Ý nghĩa:
ách
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. khốn ách
2. hẹp
Từ điển trích dẫn
1. § Ngày xưa dùng như “ách” 厄.
Từ điển Thiều Chửu
① Khốn ách, cũng như chữ ách 阨. Có khi dùng như chữ ách 厄.
② Hẹp.
③ Gian khổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chật hẹp;
② Khốn quẫn, gian khổ (như 厄, bộ 廠).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngăn chẹn lại. Thắt chặt lại — Khốn cùng — Dồn người khác vào chỗ chẹt để hãm hại — Tai nạn — Thường dùng như chữ Ách 阨.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典