戞 kiết [Chinese font] 戞 →Tra cách viết của 戞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 戈
Ý nghĩa:
kiết
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đánh nhẹ, gõ nhẹ
2. cái giáo dài
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ 戛.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh sẽ, đánh khánh mà đánh mạnh thì gọi là kích 擊, đánh sẽ gọi là kiết 戞.
② Trở ngỡ không được thoả thuận, như kiết kiết hồ kì nan tai 戞戞乎其難哉 cau cảu vậy thửa khó thay! Tả cái dáng không vui vẻ mà hứa cho người.
③ Cái giáo dài.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 戛.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Kiết 戛.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典