Kanji Version 13
logo

  

  

tiều [Chinese font]   →Tra cách viết của 憔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
tiều
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. mệt mỏi
2. tiều tuỵ, xác xơ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Tiều tụy” : (1) Khốn khổ. (2) Hốc hác. ◎Như: “nhan sắc tiều tụy” mặt mũi hốc hác.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiều tuỵ khốn khổ.
② Hốc hác, nhan sắc tiều tụy mặt mũi hốc hác trông đáng thương lắm.
Từ điển Trần Văn Chánh
】tiều tuỵ [qiáocuì] Hốc hác, tiều tuỵ: Mặt mũi hốc hác, gương mặt tiều tuỵ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiều tuỵ : Buồn khổ khô héo.
Từ ghép
tiều tuỵ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典