憍 kiêu →Tra cách viết của 憍 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 心 (3 nét)
Ý nghĩa:
kiêu
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. kiêu căng
2. thương
3. nhàn hạ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngạo mạn, hợm mình, cho mình là hay là giỏi. ◎Như: “kiêu mạn giải đãi” 憍慢懈怠 kiêu căng biếng nhác.
2. (Tính) Phóng túng, buông thả.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Kiêu căng (như 驕, bộ 馬);
② Thương;
③ Nhàn hạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hợm mình, cho mình là hay là giỏi.
Từ ghép 1
căng kiêu 矜憍
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典