慍 uấn [Chinese font] 慍 →Tra cách viết của 慍 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
uấn
phồn thể
Từ điển phổ thông
giận, hờn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tức giận, oán hận. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhân bất tri nhi bất uấn, bất diệc quân tử hồ?” 人不知而不慍, 不亦君子乎 (Học nhi 學而) Người ta không biết tới mình mà mình không giận, như thế chẳng phải là quân tử hay sao?
Từ điển Thiều Chửu
① Mang lòng giận, ham hận ở trong lòng gọi là uấn.
② Tức giận.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giận, hờn: 面有慍色 Mặt có vẻ giận; 人不知而不慍,不亦君子乎? Người ta không hiểu mình mà mình không giận, như thế chẳng phải là quân tử hay sao? (Luận ngữ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Oán giận. Tức giận — Một âm là Uẩn. Xem Uẩn.
uẩn
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều chất chứa trong lòng, không bày tỏ ra được — Một âm là Uấn. Xem Uấn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典