愀 sậu, thiểu [Chinese font] 愀 →Tra cách viết của 愀 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
sậu
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Xỉu mặt, biến sắc. ◎Như: “thiểu nhiên bất lạc” 愀然不樂 xỉu mặt không vui.
2. § Còn đọc là “sậu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xỉu mặt, như thiểu nhiên bất lạc 愀然不樂 xỉu mặt không vui. Có khi đọc là sậu.
thiểu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lo lắng
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Xỉu mặt, biến sắc. ◎Như: “thiểu nhiên bất lạc” 愀然不樂 xỉu mặt không vui.
2. § Còn đọc là “sậu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xỉu mặt, như thiểu nhiên bất lạc 愀然不樂 xỉu mặt không vui. Có khi đọc là sậu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xỉu mặt, tiu nghỉu. 【愀然】thiểu nhiên [qiăorán] (văn) ① Buồn bã, tiu nghỉu: 愀然不樂 (Vẻ mặt) tiu nghỉu không vui;
② Nghiêm sắc mặt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sắc mặt biến đổi — Vẻ buồn khổ lo nghĩ. Như chữ Thiểu 悄 ( Thiểu não ).
Từ ghép
thiểu nhiên 愀然
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典