惊 kinh, lương →Tra cách viết của 惊 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 心 (3 nét)
Ý nghĩa:
kinh
giản thể
Từ điển phổ thông
1. kinh động
2. kinh sợ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 驚.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 驚
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 驚 (bộ 馬).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sợ hãi: 驚恐 Sợ hãi;
② Làm sợ, làm giật mình, làm hốt hoảng, làm kinh ngạc, làm kinh động: 打草驚蛇 Đập cỏ làm cho rắn sợ, bứt dây động rừng;
③ Lồng: 馬驚了 Ngựa lồng lên;
④ (văn) Ngạc nhiên, kinh ngạc;
⑤ Chứng làm kinh (ở trẻ con).
Từ ghép 3
khả kinh 可惊 • kinh hãi 惊骇 • ngật kinh 吃惊
lương
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Buồn rầu.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典