Kanji Version 13
logo

  

  

khôi, [Chinese font]   →Tra cách viết của 悝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
khôi
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. (tên người)
2. cười nhạo, cười chê
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trào tiếu. ◇Trương Hành : “Do dư dĩ Tây Nhung cô thần, nhi khôi Mục Công ư cung thất” 西, (Đông Kinh phú ).
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên người.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên người.
② Một âm là lí. Lo, buồn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sự giễu cợt, sự bông đùa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Riễu cợt. Đùa giỡn — Một âm là Lí.


phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trào tiếu. ◇Trương Hành : “Do dư dĩ Tây Nhung cô thần, nhi khôi Mục Công ư cung thất” 西, (Đông Kinh phú ).
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên người.




phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lo buồn
Từ điển Thiều Chửu
① Tên người.
② Một âm là lí. Lo, buồn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lo, buồn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo buồn. Buồn thương — Một âm là Khôi. Xem khôi.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典