悃 khổn [Chinese font] 悃 →Tra cách viết của 悃 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
khổn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thành thật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lòng chí thành. ◎Như: tự xưng chí mình gọi là “hạ khổn” 下悃 hay “ngu khổn” 愚悃.
2. (Tính) Thành thực, chân thành. ◎Như: “khổn khoản” 悃欵 khẩn khoản, khăng khăng, “khổn phức vô hoa” 悃愊無華 thực thà không phù hoa.
Từ điển Thiều Chửu
① Chí thuần nhất, như khổn khoản 悃欵 khẩn khoản, khăng khăng.
② Khổn phức vô hoa 悃愊無華 thực thà không phù hoa.
③ Nỗi lòng, tự xưng chí mình gọi là hạ khổn 下悃 hay ngu khổn 愚悃, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thành khẩn, lòng thành: 聊表謝悃 Tỏ chút lòng thành;
② Nỗi lòng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất thành thật.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典