Kanji Version 13
logo

  

  

khổn [Chinese font]   →Tra cách viết của 悃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
khổn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thành thật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lòng chí thành. ◎Như: tự xưng chí mình gọi là “hạ khổn” hay “ngu khổn” .
2. (Tính) Thành thực, chân thành. ◎Như: “khổn khoản” khẩn khoản, khăng khăng, “khổn phức vô hoa” thực thà không phù hoa.
Từ điển Thiều Chửu
① Chí thuần nhất, như khổn khoản khẩn khoản, khăng khăng.
② Khổn phức vô hoa thực thà không phù hoa.
③ Nỗi lòng, tự xưng chí mình gọi là hạ khổn hay ngu khổn , v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thành khẩn, lòng thành: Tỏ chút lòng thành;
② Nỗi lòng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất thành thật.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典