忉 đao [Chinese font] 忉 →Tra cách viết của 忉 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
đao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đau đáu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lo âu. ◎Như: “đao đao” 忉忉 lo đau đáu. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô tư viễn nhân, Lao tâm đao đao” 無思遠人, 勞心忉忉 (Tề phong 齊風, Phủ điền 甫田) Chớ tưởng nhớ người xa, Lao nhọc tâm tư.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðao đao 忉忉 lo đau đáu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lo âu: 忉忉 Lo đau đáu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo nghĩ buồn phiền. Cũng nói là Đao đao.
Từ ghép
đao đát 忉怛
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典