Kanji Version 13
logo

  

  

phiêu [Chinese font]   →Tra cách viết của 彯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 彡
Ý nghĩa:
phiêu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
dài lòng thòng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dải, đai.
2. (Động) Bay phất phới.
3. (Động) Linh lạc.
4. (Động) Vứt bỏ. § Thông “phiêu” .
5. (Tính) “Phiêu phiêu” phất phơ, phất phới, bồng bềnh. ◇Phó Huyền : “Bạch vân phiêu phiêu” (Bạch dương hành ) Mây trắng bồng bềnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Phiêu phiêu Lòng thòng, tả cái dáng dây dài lòng thòng. Cái dải cờ gọi là phiêu đái .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhanh nhẹn;
② 【】phiêu phiêu [piaopiao] (văn) Lòng thòng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phiêu diêu : Nhẹ nhàng lâng lâng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典