彯 phiêu [Chinese font] 彯 →Tra cách viết của 彯 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 彡
Ý nghĩa:
phiêu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
dài lòng thòng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dải, đai.
2. (Động) Bay phất phới.
3. (Động) Linh lạc.
4. (Động) Vứt bỏ. § Thông “phiêu” 摽.
5. (Tính) “Phiêu phiêu” 彯彯 phất phơ, phất phới, bồng bềnh. ◇Phó Huyền 傅玄: “Bạch vân phiêu phiêu” 白雲彯彯 (Bạch dương hành 白楊行) Mây trắng bồng bềnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Phiêu phiêu 彯彯 Lòng thòng, tả cái dáng dây dài lòng thòng. Cái dải cờ gọi là phiêu đái 彯帶.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhanh nhẹn;
② 【彯彯】phiêu phiêu [piaopiao] (văn) Lòng thòng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phiêu diêu 彯搖: Nhẹ nhàng lâng lâng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典