弻 bật [Chinese font] 弻 →Tra cách viết của 弻 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 弓
Ý nghĩa:
bật
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lấy cho ngay, đồ để lấy cung cho ngay
2. giúp đỡ
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng viết là 弼.
Từ điển Thiều Chửu
① Lấy cho ngay, cái đồ để lấy cung cho ngay.
② Giúp đỡ. Thường gọi quan Tể-tướng là phụ bật 輔弻 hay nguyên bật 元弻 nghĩa là người giúp đỡ vua vậy. Cũng viết 弼.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giúp đỡ. Chẳng hạn Tả phù hữu bật ( trái dìu phải giúp, được nhiều sự giúp đỡ ) — Dụng cụ để uốn thẳng cây cung.
Từ ghép
bật châm 弻針 • bật hài 弻諧 • bật lượng 弻亮 • bật vi 弻違
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典