弢 thao [Chinese font] 弢 →Tra cách viết của 弢 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 弓
Ý nghĩa:
thao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
túi cung, bao đựng cung
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Túi cung, vỏ cung.
2. (Danh) Phiếm chỉ bao, túi. ◎Như: “quản thao” 管弢 ống đựng bút.
3. (Danh) Binh pháp. § Thông “thao” 韜.
4. (Động) Giấu kín. § Thông “thao” 韜.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái túi cung, vỏ cung.
② Cũng có khi dùng như chữ thao 韜. Lục thao 六弢 tên một thiên trong binh thư nhà Chu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 韜 (bộ 韋).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái túi đựng cung thời xưa — Cái bao đồ vật.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典