廋 sưu [Chinese font] 廋 →Tra cách viết của 廋 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
sưu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gầy, còm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Che giấu, ẩn nặc. ◇Luận Ngữ 論語: “Thị kì sở dĩ, quan kì sở do, sát kì sở an, nhân yên sưu tai?” 視其所以, 觀其所由, 察其所安, 人焉廋哉 (Vi chánh 為政) Nhìn việc làm của một người, tìm hiểu vì cớ chi (mà họ làm việc ấy), xét xem (họ làm việc ấy) có yên vui không, thì người ta làm sao che giấu (chân tướng) được?
2. (Động) Tìm kiếm, lục soát. § Thông “sưu” 搜.
3. (Danh) Ẩn ngữ, câu đố.
4. (Danh) Chỉ “sưu nhân” 廋人, một chức quan nuôi ngựa.
5. (Danh) Chỗ uốn cong.
Từ điển Thiều Chửu
① Dấu diếm, như nhân yên sưu tai 人焉廋哉 người sao dấu được vậy thay.
② Tìm, lục, soát, cũng như chữ sưu 搜.
③ Góc núi, chỗ núi uốn cong.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Che giấu, giấu diếm: 人焉廋哉? Người sao giấu được thay? (Luận ngữ);
② Tìm, lục soát (dùng như 搜, bộ 扌);
③ Góc núi (chỗ núi uốn cong).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giấu giếm, như chữ Sưu 廀 — Tìm tòi, như chữ Sưu 搜.
Từ ghép
sưu ngữ 廋語 • sưu từ 廋辭
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典