Kanji Version 13
logo

  

  

bàng  →Tra cách viết của 庞 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 广 (3 nét)
Ý nghĩa:
bàng
giản thể

Từ điển phổ thông
1. nhiều
2. khổng lồ
3. rối rắm
4. họ Bàng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① To lớn, rất lớn.【】bàng nhiên đại vật [páng rán dàwù] Vật khổng lồ;
② Ngổn ngang, bề bộn, rối ren: Bề bộn, ngổn ngang, lộn xộn, rối beng, lung tung, kềnh càng;
③ Gương, khuôn, bộ (mặt): Bộ mặt gầy mòn; Khuôn mặt giống mẹ; Áo mũ chỉnh tề mặt mày tuấn tú (Tây sương kí);
④ [Páng] (Họ) Bàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典