Kanji Version 13
logo

  

  

phỉ [Chinese font]   →Tra cách viết của 庀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
phỉ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đủ, sắm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thu xếp, lo liệu, trị lí. ◇Quốc ngữ : “Khanh đại phu triêu khảo kì chức, (...), dạ phỉ kì gia sự” , (...), (Lỗ ngữ hạ ) Quan đại phu sáng trị lí chức việc của mình, (...), đêm lo liệu việc nhà.
2. (Động) Sắm sửa, chuẩn bị. ◎Như: “cưu công phỉ tài” tập họp thợ làm việc, cụ bị các thứ cần dùng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðủ, sắm.
② Sửa trị (coi làm).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sắm sửa, cụ bị, chuẩn bị đầy đủ;
② Sửa trị, trị lí, thu xếp;
③ Như .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy đủ — Sửa soạn đầy đủ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典