庀 phỉ [Chinese font] 庀 →Tra cách viết của 庀 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
phỉ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đủ, sắm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thu xếp, lo liệu, trị lí. ◇Quốc ngữ 國語: “Khanh đại phu triêu khảo kì chức, (...), dạ phỉ kì gia sự” 卿大夫朝考其職, (...), 夜庀其家事 (Lỗ ngữ hạ 魯語下) Quan đại phu sáng trị lí chức việc của mình, (...), đêm lo liệu việc nhà.
2. (Động) Sắm sửa, chuẩn bị. ◎Như: “cưu công phỉ tài” 鳩工庀材 tập họp thợ làm việc, cụ bị các thứ cần dùng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðủ, sắm.
② Sửa trị (coi làm).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sắm sửa, cụ bị, chuẩn bị đầy đủ;
② Sửa trị, trị lí, thu xếp;
③ Như 庇.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy đủ — Sửa soạn đầy đủ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典