帑 nô, thảng [Chinese font] 帑 →Tra cách viết của 帑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
nô
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con cái, con cháu. § Thông “nô” 拏.
2. (Danh) Vợ và con, thê tử. § Thông “nô” 拏.
3. Một âm là “thảng”. (Danh) Kho để của, phủ khố.
4. (Danh) Tiền tài quốc gia, công khoản. ◎Như: “công thảng” 公帑.
Từ điển Thiều Chửu
① Vợ con, cũng như chữ nô 拏.
② Một âm là thảng. Kho để của.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con, vợ con (dùng như 孥, bộ 子).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kho cất chứa tiền bạc. Cũng gọi là Nô tàng — Con nhỏ. Dùng như chữ Nô ( Noa ) 孥 — Chỉ chung vợ con — Đuôi chim.
thảng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
kho để của, kho báu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con cái, con cháu. § Thông “nô” 拏.
2. (Danh) Vợ và con, thê tử. § Thông “nô” 拏.
3. Một âm là “thảng”. (Danh) Kho để của, phủ khố.
4. (Danh) Tiền tài quốc gia, công khoản. ◎Như: “công thảng” 公帑.
Từ điển Thiều Chửu
① Vợ con, cũng như chữ nô 拏.
② Một âm là thảng. Kho để của.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Kho để của, tiền trong kho bạc nhà nước: 公帑 Quĩ công.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典