Kanji Version 13
logo

  

  

, thảng [Chinese font]   →Tra cách viết của 帑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con cái, con cháu. § Thông “nô” .
2. (Danh) Vợ và con, thê tử. § Thông “nô” .
3. Một âm là “thảng”. (Danh) Kho để của, phủ khố.
4. (Danh) Tiền tài quốc gia, công khoản. ◎Như: “công thảng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Vợ con, cũng như chữ nô .
② Một âm là thảng. Kho để của.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con, vợ con (dùng như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kho cất chứa tiền bạc. Cũng gọi là Nô tàng — Con nhỏ. Dùng như chữ Nô ( Noa ) — Chỉ chung vợ con — Đuôi chim.

thảng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
kho để của, kho báu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con cái, con cháu. § Thông “nô” .
2. (Danh) Vợ và con, thê tử. § Thông “nô” .
3. Một âm là “thảng”. (Danh) Kho để của, phủ khố.
4. (Danh) Tiền tài quốc gia, công khoản. ◎Như: “công thảng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Vợ con, cũng như chữ nô .
② Một âm là thảng. Kho để của.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Kho để của, tiền trong kho bạc nhà nước: Quĩ công.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典