屜 thế [Chinese font] 屜 →Tra cách viết của 屜 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 尸
Ý nghĩa:
thế
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tấm lót trong giày dép, tấm lót yên ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngăn kéo. ◎Như: “trừu thế” 抽屜 ngăn kéo.
2. (Danh) Lồng hấp, vỉ chưng. ◎Như: “lung thế” 籠屜 lổng hấp, “thế mạo” 屜帽 nắp lồng hấp.
3. (Danh) Cái lót trên yên ngựa.
4. (Danh) Giát (giường), mặt (ghế).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái giát cỏ lót trong giầy dép.
② Các thứ rổ rá bạ phu vào các đồ khác, tục gọi là trừu thế 抽屜.
③ Cái lót trên yên ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giát cỏ lót trong giày dép, giát ngăn: 床屜子 Giát giường; 抽屜 Ngăn kéo;
② Cái lót trên yên ngựa;
③ Lồng chưng, vỉ hấp.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典