孌 luyến [Chinese font] 孌 →Tra cách viết của 孌 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
luyến
phồn thể
Từ điển phổ thông
tươi tắn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xinh đẹp. ◇Thi Kinh 詩經: “Tĩnh nữ kì luyến, Di ngã đồng quản” 靜女其孌, 貽我彤管 (Bội phong 邶風, Tĩnh nữ 靜女) Người con gái u nhàn và xinh đẹp ấy, Tặng ta quản bút đỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Uyển luyến 婉孌 tươi tắn.
② Mến.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Diện mạo đẹp, tươi tắn, người đẹp: 婉孌 Tươi tắn;
② Mến mộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hâm mộ, ưu thích — Vẻ thuận theo, bằng lòng — Vẻ đẹp, đáng yêu, của phụ nữ. Td: Luyến đồng ( mắt đẹp của phụ nữ ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典