Kanji Version 13
logo

  

  

uyển [Chinese font]   →Tra cách viết của 婉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
uyển
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: uyển vãn )
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhún thuận, hòa thuận. ◇Tả truyện : “Phụ thính nhi uyển” (Chiêu Công nhị thập lục niên ) Vợ nghe lời và hòa thuận.
2. (Tính) Tốt đẹp. ◇Lục Cơ : “Hoa nhan uyển như ngọc” (Tặng Kỉ Sĩ ) Mặt hoa đẹp như ngọc.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhún thuận.
② Ðẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khéo xử, khéo léo, mềm dẻo, lịch thiệp: Khuyên bảo một cách khéo léo;
② (văn) Mềm mại: Nhu mì;
③ (văn) Tốt đẹp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thuận theo — êm ái — Vẻ đẹp đẽ dịu dàng của đàn bà con gái.
Từ ghép
ôn uyển • uỷ uyển • uyển chuyển • uyển nhã • uyển ước • uyển vãn • yến uyển 嬿



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典