Kanji Version 13
logo

  

  

tu [Chinese font]   →Tra cách viết của 嬃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
tu
phồn thể

Từ điển phổ thông
chị gái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người nước Sở gọi chị là “tu” . ◇Khuất Nguyên : “Nữ tu chi thiền viên hề, Thân thân kì lị dư” , (Li tao ) Người chị khả ái của ta hề, Cứ mắng nhiếc ta mãi.
Từ điển Thiều Chửu
① Người nước Sở gọi chị là tu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Chị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người chị.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典