嫻 nhàn →Tra cách viết của 嫻 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 女 (3 nét)
Ý nghĩa:
nhàn
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: nhàn nhã 嫻雅)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Quen thuộc, thành thạo. ◇Sử Kí 史記: “Bác văn cường chí, minh ư trị loạn, nhàn ư từ lệnh” 博聞彊志, 明於治亂, 嫻於辭令 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Hiểu biết rộng, trí nhớ rất mạnh, sáng suốt trong việc trị yên, thành thạo về ứng đối.
2. (Tính) Văn nhã, ưu mĩ. ◎Như: “nhàn nhã” 嫻雅 nhã nhặn. “nhàn thục” 嫻淑 văn nhã hiền thục.
3. § Cũng viết là “nhàn” 嫺.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhã nhặn, tao nhã, thanh lịch.【嫻靜】nhàn tĩnh [xiánjìng] Nhã nhặn trầm tĩnh;
② Giỏi, khéo léo, thành thạo, thành thục, thông thạo: 嫻於辭令 Khéo ăn nói.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Nhàn 嫺.
Từ ghép 1
nhàn nhã 嫻雅
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典