媟 tiết [Chinese font] 媟 →Tra cách viết của 媟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
tiếp
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ sự buông thả của đàn bà con gái trong cử chỉ, ngôn ngữ.
tiết
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
dâm dục
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khinh thường, không tôn trọng. ◎Như: “tiết mạn” 媟慢 khinh mạn.
2. (Tính) Ô uế, bẩn thỉu. ◎Như: “dâm tiết” 淫媟 dâm ô.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhờn (nhàm nhỡ) yêu nhau không có lễ gọi là tiết.
tá
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thân gần mà không trang trọng, khinh mạn;
② Đê tiện, bẩn thỉu.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典