姁 hu, hú, hủ →Tra cách viết của 姁 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 女 (3 nét)
Ý nghĩa:
hu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: hu du 姁媮)
Từ điển Trần Văn Chánh
【姁媮】hu du [xuyú] (văn) ① Đẹp;
② Vui hoà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui vẻ. Cũng nói là Hu du 姁媮 — Một âm khác là Hú.
Từ ghép 1
hu du 姁媮
hú
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bà già — Một âm là Hu.
hủ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. yên vui
2. ôn hoà
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Yên vui, vui vẻ.
2. (Tính) Ôn hòa. ◇Cổ huấn 古訓 “Hủ chi ẩu chi, xuân hạ sở dĩ sanh dục dã, sương chi tuyết chi, thu đông sở dĩ thành thục dã” 姁之嫗之, 春夏所以生育也, 霜之雪之, 秋冬所以成熟也 Nhờ tươi nhờ tốt, xuân hạ do đó nuôi sống vậy, nhờ tuyết nhờ sương, thu đông do đó mà chín muồi vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Yên vui;
② Ôn hoà.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典