Kanji Version 13
logo

  

  

nhâm [Chinese font]   →Tra cách viết của 壬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 士
Ý nghĩa:
nhâm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. Nhâm (ngôi thứ 9 hàng Can)
2. to lớn
3. gian nịnh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Can “Nhâm”, can thứ chín trong mười can.
2. (Danh) Họ “Nhâm”.
3. (Tính) To lớn.
4. (Tính) Gian nịnh. ◎Như: “thiêm nhâm” kẻ tiểu nhân.
5. (Tính) Có mang. § Thông “nhâm” .
6. (Động) Chịu. § Thông “nhâm” .
Từ điển Thiều Chửu
① Can nhâm, can thứ chín trong mười can.
② Thiêm nhâm kẻ tiểu nhân.
③ To lớn.
④ Gian nịnh.
⑤ Chịu, cùng nghĩa với chữ nhâm .
⑥ Có mang, cùng nghĩa với chữ nhâm .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngôi thứ chín trong mười can;
② (văn) Quỷ quyệt và xảo trá, gian nịnh: Kẻ tiểu nhân;
③ (văn) To lớn;
④ (văn) Có thai, có mang, có chửa (dùng như , bộ );
⑤ (văn) Chịu, gánh vác (dùng như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị trí chín trong Thập can — To lớn — Dối nịnh — Đàn bà có thai. Như chữ Nhâm .
Từ ghép
lục nhâm • nhâm nhân

nhậm
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngôi thứ chín trong mười can;
② (văn) Quỷ quyệt và xảo trá, gian nịnh: Kẻ tiểu nhân;
③ (văn) To lớn;
④ (văn) Có thai, có mang, có chửa (dùng như , bộ );
⑤ (văn) Chịu, gánh vác (dùng như , bộ ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典